- Từ điển Anh - Việt
Operational lifetime
Điện tử & viễn thông
khoảng thời gian vận hành
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Operational loss
mất mát do vận hành, -
Operational maintenance
bảo dưỡng vận hành, -
Operational manual
sách hướng dẫn vận hành, -
Operational method
phương pháp toán tử, operational method of programming, phương pháp toán tử lập chương trình -
Operational method, operator method
phương pháp toán tử, -
Operational method of programming
phương pháp toán tử lập chương trình, -
Operational mode
chế độ hoạt động, -
Operational noise temperature
nhiệt độ của vận hành, -
Operational order
lệnh làm tính, lệnh thao tác, -
Operational planning
sự kế hoạch hóa nghiệp vụ, -
Operational precision
độ chính xác hoạt động, -
Operational procedure
trình tự các nguyên công, trình tự vận hành, -
Operational program
chương trình vận hành, -
Operational range
phạm vi khai thác, -
Operational reliability
độ tin cậy vận hành, -
Operational research
sự nghiên cứu sản xuất, sự nghiên cứu tác nghiệp, vận trù học, vận trù học, nghiên cứu nghiệp vụ, -
Operational reserve
dự trữ nghiệp vụ, -
Operational rights
quyền hoạt động, -
Operational satellite circuit
mạch vệ tinh đang vận hành, mạch vệ tinh trong dịch vụ, -
Operational sign
dấu phép toán, dấu toán tử,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.