- Từ điển Anh - Việt
Operator console
Nghe phát âmMục lục |
Toán & tin
bàn giao tiếp người-máy
Giải thích VN: Một thiết bị cuối có hiện hình, bao gồm một màn hình và một bàn phím. Trong hệ thống nhiều người dùng, bàn giao tiếp đồng nghĩa với thiết bị đầu cuối, nhưng bàn giao tiếp cũng được dùng cho các hệ thống hoạt động theo kiểu máy tính cá nhân, lúc đó nó ám chỉ cho bàn phím và màn hình.
bảng phím thao tác
Kỹ thuật chung
bàn điều khiển
bảng điều khiển
Xem thêm các từ khác
-
Operator control command (ROC)
lệnh điều khiển người thao tác, -
Operator control element (OPCE)
phẩn tử điều khiển thao tác, -
Operator control panel
bảng điều khiển, ocp ( operatorcontrol panel ), bảng điều khiển thao tác, operator control panel (ocp), bảng điều khiển thao tác -
Operator control panel (OCP)
bảng điều khiển thao tác, -
Operator control station
trạm điều khiển người thao tác, -
Operator control table
bảng điều khiển người thao tác, -
Operator endomorphism
tự đồng cấu toán tử, -
Operator error
sai số do quan sát, -
Operator for a fall
người đầu cơ giá xuống (chứng khoán), -
Operator for a rise
người đầu cơ giá lên (chứng khoán), -
Operator function
hàm toán tử, -
Operator gene
gen điều khiển, -
Operator guidance code
mã hướng dẫn người thao tác, -
Operator hierarchy
thứ bậc toán tử, -
Operator identification card (OID CARD)
thẻ nhận dạng người thao tác, -
Operator information area (OIA)
vùng thông tin của người thao tác, -
Operator interrupt
ngắt người thao tác, -
Operator message
thông báo người thao tác, thông báo thao tác viên, -
Operator overloading
sự quá tải toán tử, -
Operator panel
bảng bảo trì, người thao tác, bop ( basicoperator panel ), bảng người thao tác cơ bản
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.