- Từ điển Anh - Việt
Optical Access Link (OPAL)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Optical Access Network/Node (OAN)
mạng/nút truy nhập quang, -
Optical Add Drop Multiplexer (OADM)
bộ ghép kênh xen rẽ quang, -
Optical Amplifiers (OA)
các bộ khuếch đại quang, -
Optical Carrier (SONET) (OC)
hệ chuyển tải quang (học) (sonet), -
Optical Carrier level-n (OC-n) (OC-N)
sóng mang quang mức (oc-n), -
Optical Channel Adapter
bộ điều hợp kênh quang học, -
Optical Character Reader/Recognition (OCR)
bộ đọc/nhận biết ký tự quang học, -
Optical Continuous Wave Reflectometer (OCwr)
máy đo phản xạ sóng quang liên tục, -
Optical Density (OD)
mật độ quang, -
Optical Distribution Frame (ODF)
giá phân phối cáp quang, -
Optical Doppler effect
hiệu ứng doppler quang, -
Optical Fibre Amplifier (OFA)
bộ khuếch đại cáp sợi quang, -
Optical Fibre System Test Procedure (OFSTP)
thủ tục đo thử các hệ thống cáp sợi quang, -
Optical Fourier Transform (OFT)
biến đổi furiê quang học, -
Optical IC
ic quang, -
Optical Imaging Instrument (ESA) (OII)
công cụ tạo ảnh quang (esa), -
Optical Line Interface (AT&T) (OLI)
giao diện đường dây quang (at&t), -
Optical Line Scanner (OLS)
bộ quét dòng quang học, -
Optical Line Terminal (OLT)
đầu cuối đường dây quang, -
Optical Loop Carrier (OLC)
hệ truyền dẫn quang mạng thuê bao,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.