- Từ điển Anh - Việt
Optical Mapping Instrument (OMI)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Optical Mark Reader (OMR)
máy đọc điểm quang học-omr, thiết bị đọc dấu hiệu quang, -
Optical Mark Recognition (OMR)
quang nhận dạng dấu hiệu, sự nhận biết dấu hiệu quang, nhận biết dấu quang, -
Optical Multichannel Analyser (OMA)
bộ phân tách đa kênh quang học, -
Optical Network Termination (ONT)
kết cuối mạng quang, -
Optical Network Unit (ONU)
thiết bị mạng quang, -
Optical Networking Forum (ONF)
diễn đàn kết nối mạng quang, -
Optical Parametric Oscillator (OPO)
bộ tạo dao động thông số quang, -
Optical ROM (optical read-only memory)
bộ nhớ chỉ đọc quang, rom quang, -
Optical Receive Interface (ORX)
giao diện thu quang, -
Optical Reference Point (ORP)
điểm chuẩn quang, -
Optical Return Loss (ORL)
suy hao phản xạ quang, -
Optical Sensor (OPS)
bộ cảm biến quang, -
Optical Society of America (OSA)
hội cáp quang mỹ, -
Optical Subscriber Access Node (OSAN)
nút truy nhập thuê bao quang, -
Optical Supervision Channel (OSC)
kênh giám sát quang, -
Optical Time Domain Reflectometer (OTDR)
máy đo phản xạ miền thời gian quang, -
Optical Transmit Interface (OTX)
giao diện phát quang, -
Optical Wave Guide (OWG)
ống dẫn sóng quang, -
Optical aberration
quang sai, -
Optical absorption
hấp thụ quang, quang hấp thụ, sự hấp thụ quang học,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.