- Từ điển Anh - Việt
Optical communications
Mục lục |
Điện tử & viễn thông
truyền tin quang
Kỹ thuật chung
liên lạc quang
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Optical comparator
bộ so sánh quang, máy so mẫu quang học, -
Optical computer
Danh từ: (tin học) máy tính quang học, máy tính quang học, -
Optical computer (OC)
máy tính quang, -
Optical computing
sự tính toán quang, -
Optical connection
sự nối quang học, -
Optical connector
bọ nối sợi quang, bộ nối quang, -
Optical correlator
bộ tương quan quang, -
Optical coupler
bộ ghép quang, bộ ghép sợi quang, -
Optical coupling
ghép quang, sự ghép quang, distributed optical coupling network (docn), mạng ghép quang phân bố -
Optical cut method
phương pháp mặt cắt ánh sáng, -
Optical data bus
buýt dữ liệu quang, đường dẫn chính dữ liệu quang, -
Optical data disk
đĩa dữ liệu quang, -
Optical database
sở dữ liệu quang, -
Optical density
độ đen, mật độ quang, mật độ quang học, internal optical density, mật độ quang học bên trong, radiation optical density, mật... -
Optical density (OD)
Nghĩa chuyên nghành: Độ tụ, Độ tụ, -
Optical detection
sự tách sóng quang, -
Optical detector
bộ phát hiện quang, bộ tách sóng quang, -
Optical disc
đĩa quang, magneto optical disc (mod), đĩa quang từ -
Optical disk
đĩa quang, đĩa quang học, đĩa laze, đĩa quang số, electronic optical disk, đĩa quang điện tử, elod ( erasablelaser optical disk ), đĩa... -
Optical disk drive
ổ đĩa quang, erasable optical disk drive, ổ đĩa quang xóa được, writable optical disk drive, ổ đĩa quang ghi được
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.