- Từ điển Anh - Việt
Optical regenerative repeater
Nghe phát âmĐiện tử & viễn thông
bộ chuyển tiếp tái sinh quang
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Optical region of the spectrum
dải quang của phổ, -
Optical relay
rơle quang, -
Optical repeater
bộ chuyển tiếp quang, bộ lặp quang, -
Optical resist
chất cảm quang, -
Optical resonance
sự cộng hưởng quang, -
Optical resonator
bộ cộng hưởng quang, hốc cộng hưởng quang, -
Optical rotatory dispersion
tán sắc quay quang học, -
Optical sag
độ cong kiểu quang học, độ cong quang học, -
Optical scale
ê ke gương, ê-ke gương, -
Optical scanner
Danh từ: (tin học) bộ quét quang học, bộ đọc quang, máy quét quang, máy quét quang học, bộ quét... -
Optical scanner card
thẻ ghi hình, thẻ osc, -
Optical scanning
sự quét quang, quét quang học, -
Optical scanning device
bộ quét, -
Optical sensing
sự cảm biến quang, -
Optical sensor
bộ cảm biến quang, optical sensor signal, tín hiệu bộ cảm biến quang -
Optical sensor signal
tín hiệu bộ cảm biến quang, -
Optical servo
secvô quang, -
Optical sight
kính ngắm quang học, máy ngắm quang học, -
Optical signal
tín hiệu quang, a 51.840 mbit/s sonet optical signal (oc-1), luồng tín hiệu quang sonet 51,480 mbit/s, a 622.080mbit/s sonet optical signal (oc-12),... -
Optical signal conversion
biến đổi tín hiệu sáng, sự biến đổi tín hiệu quang,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.