- Từ điển Anh - Việt
Optical switching crosspoint
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Optical switching matrix
ma trận chuyển mạch quang, integrated optical switching matrix, ma trận chuyển mạch quang tích hợp -
Optical switching system
hệ chuyển mạch quang, -
Optical switchingnetwork (OSN)
mạch chuyển mạch quang, -
Optical system
quang hệ, hệ quang học, aberration of an optical system, quang sai của hệ quang học -
Optical tape
băng quang, -
Optical telescope
kính viễn vọng quang học, -
Optical theodolite
máy kính vĩ quang học, -
Optical thickness
độ dày quang học, -
Optical tool
dụng cụ quang học, quang cụ, concave optical tool, quang cụ lõm, convex optical tool, quang cụ lồi, flat optical tool, quang cụ phẳng -
Optical track
đường quang, -
Optical transition
sự chuyển quang, -
Optical transmission
hệ thống truyền quang, sự truyền quang, sự truyền dẫn quang học, -
Optical transmission line
đường truyền quang, -
Optical transmission system
hệ truyền quang, -
Optical transmitter
thiết bị truyền quang, -
Optical tuning
sự điều hưởng quang, -
Optical type font
phông chữ quang, phông kiểu cảm quang, -
Optical videodisk
đĩa video quang, -
Optical wave
sóng quang, optical wave guide, ống dẫn sóng quang, optical wave guide (owg), ống dẫn sóng quang -
Optical wave guide
ống dẫn sóng quang,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.