- Từ điển Anh - Việt
Option field
Xem thêm các từ khác
-
Option holder
người còn giữ option, sở hữu chủ hợp đồng option, người nắm giữ quyền chọn, -
Option instruction
lệnh tùy chọn, lệnh chọn, -
Option key
phím option, -
Option list
danh sách tùy chọn, danh sách các lựa chọn, -
Option market
thị trường có quyền chọn, thị trường có tăng ngạch, -
Option menu
thực đơn ứng lựa, -
Option money
tiền mua quyền chọn, tiền bù, tiền tăng ngạch, -
Option mortgage
thế chấp quyền chọn, -
Option mutual fund
quỹ hỗ trong đầu tư option, quỹ tương hỗ quyền chọn, -
Option on debt instruments
quyền chọn mua bán trái phiếu, -
Option on future
quyền chọn trên những hợp đồng kỳ hạn, -
Option on interest rate futures
quyền chọn mua hoặc bán hợp đồng trái khoán kỳ hạn, -
Option payment bond
trái phiếu thanh toán theo lựa chọn, -
Option premium
tiền đặt cọc (phí) mua quyền chọn, -
Option price
giá quyền chọn (trên thị trường có quyền chọn), giá tăng ngạch (trên thị trường có tăng ngạch), -
Option seller
người bán quyền chọn, -
Option series
chuỗi quyền chọn, -
Option spread
tản khai quyền chọn, -
Option switch
chuyển đổi tùy chọn, -
Option table
bảng chọn, bảng lựa chọn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.