- Từ điển Anh - Việt
Option to buy
Xem thêm các từ khác
-
Option to double
quyền chọn đôi (quyền chọn mua và bán cổ phiếu), quyền chọn gấp đôi, quyền chọn mua và bán, -
Option to purchase
quyền được mua, quyền được mua (tài sản), option to purchase shares, quyền được mua cổ phiếu (của công ty dành cho cổ đông) -
Option to purchase shares
quyền được mua cổ phiếu (của công ty dành cho cổ đông), -
Option value
giá trị của sự lựa chọn, giá trị lựa chọn, -
Option writer
người bán quyền chọn, người ký phát quyền chọn, -
Optional
/ ´ɔpʃənəl /, Tính từ: tuỳ ý, không bắt buộc, Để cho chọn, Cơ - Điện... -
Optional-pause instruction
lệnh dừng tùy chọn, -
Optional (O)
tùy chọn, -
Optional (O) component
thành phần tùy chọn, -
Optional Network Specific Digit (ONSD)
con số đặc trưng cho mạng tùy chọn, -
Optional bill of lading
vận đơn tùy chọn cảng đến, -
Optional bond
trái phiếu có quyền lựa chọn, trái phiếu hoàn trả tùy ý, -
Optional capital
tư bản có tính lựa chọn, -
Optional cargo
hàng chở cảng tùy chọn, -
Optional charge
phí chọn cảng, -
Optional delivery
giao hàng cảng tùy chọn, -
Optional destination
cảng đến tùy chọn, -
Optional dividend
cổ tức tùy chọn, -
Optional equipment
thiết bị tùy chọn, trang thiết bị chọn thêm, phụ tùng lựa chọn, -
Optional extra
phụ phí chọn lựa (của người mua trả thêm), vật có thêm tùy chọn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.