- Từ điển Anh - Việt
Optoelectronic receiver
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Optoelectronic shutter
màn quang điện tử của máy ảnh, -
Optoelectronic switch
công tắc quang điện tử, -
Optoelectronics
/ ¸ɔptouilek´trɔniks /, Danh từ: quang điện tử học, Điện lạnh:... -
Optoeletrical
điện quang, -
Optogram
Danh từ: Ảnh ở võng mạc; biểu đồ thị lực, -
Optokinetic nystagmus
rung giật nhãn cầu nhìn vật chuyển động, -
Optomechanical mouse
chuột quang cơ, chuột quang cơ học, -
Optomeninx
võng mạc, -
Optometer
/ ɔp´tɔmitə /, Danh từ: cái đo thị lực, Y học: khúc xạ kế (dụng... -
Optometrist
Danh từ: người đo thị lực, kỹ thuật viên đo mắt, -
Optometry
/ ɔp´tɔmitri /, danh từ, phép đo thị lực, -
Optomyometer
cơ lực mắt, -
Optophone
/ ´ɔptə¸foun /, Danh từ: máy nghe đọc (giúp người mù có thể đọc sách), optophon; bộ biến đổi... -
Optotype
bảng đo thị lực, -
Opulence
/ ´ɔpjuləns /, Danh từ: sự giàu có, sự phong phú, Kinh tế: sự giàu... -
Opulent
/ ´ɔpjulənt /, Tính từ: giàu có, sang trọng, dồi dào, phong phú, Từ đồng... -
Opulently
Phó từ: về sang trọng, về phong phú, -
Opuntia
cây vợt opuntia, -
Opus
Danh từ: (viết tắt) op., số nhiều của opera, tác phẩm nghệ thuật (nhạc...), Nghĩa... -
Opus incertum
tường đá hộc lõi bêtông,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.