- Từ điển Anh - Việt
Oratress
Nghe phát âmMục lục |
/´ɔrətris/
Thông dụng
Cách viết khác oratrix
Danh từ
Người diễn thuyết; nhà hùng biện (đàn bà)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Oratrix
Danh từ: như oratress, -
Orb
/ ɔ:b /, Danh từ: thiên thể; hình cầu, quả cầu, (thơ ca) con mắt, cầu mắt, tổng thể, (từ hiếm,nghĩa... -
Orbenin
see choxacillin sodium., -
Orbicular
/ ɔ:´bikjulə /, Tính từ: hình cầu, tròn, theo đường tròn, (nghĩa bóng) hợp thành tổng thể,Orbicular diorite
điorit hình cầu,Orbicular granite
granit dạng mắt,Orbicular ligament of radius
dây chằng vòng xương quay,Orbicular muscle of eye
cơ vòng mi,Orbicular muscle of mouth
cơ vòng môi,Orbicular muscleof eye
cơ vòng mí,Orbicular muscleof mouth
cơ vòng môi,Orbicular structure
cấu trúc hình cầu, kết cấu hình cầu,Orbicular zone of hip joint
dây chằng vòng củakhớp chậu đùi,Orbicular zoneof hip joint
dây chằng vòng của khớp chậu đùi,Orbicularis
Danh từ: (giải phẫu) học cơ vòng, cơ vòng mi, orbicularis sign, dấu hiệu cơ vòng miOrbicularis sign
dấu hiệu cơ vòng mi,Orbicularity
Danh từ: tính chất hình cầu, tính chất tròn, (nghĩa bóng) tính chất tổng thể,Orbiculate
/ ɔ:´bikjulit /, Tính từ: (thực vật học) hình mắt chim (lá),Orbiculus
vòng,Orbiculus ciliaris
vòng mi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.