- Từ điển Anh - Việt
Order-cleck
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Thư ký nhận đơn đặt hàng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Order-clerk
thư ký nhận đơn đặt hàng, -
Order-form
/ ´ɔ:də¸fɔ:m /, danh từ, mẫu đặt hàng, we must design their order-form, chúng ta phải thiết kế theo mẫu đặt hàng của họ -
Order-getting cost
phí tổn bán (hàng), -
Order-paper
Danh từ: bản chương trình làm việc (in hay viết tay), this is the my order-paper at the weekend, đây là... -
Order-preserving
bảo toàn thứ tự, -
Order-process department
phòng phụ trách ký hợp đồng quảng cáo, -
Order-statistics
Toán & tin: (thống kê ) thống kê thứ tự, -
Order-type
Toán & tin: (toán (toán logic )ic ) kiểu thứ tự, -
Order-wire
đường dây dịch vụ,dây dẫn sóng(trong vi ba số), -
Order-wire communications
sự liên lạc dịch vụ, -
Order/call ratio
tỉ suất đơn đặt hàng/ chào hàng, -
Order Administration (OA)
quản lý đơn đặt hàng, -
Order B/L
vận đơn theo lệnh, -
Order a large order
Thành Ngữ:, order a large order, (thông tục) một việc khó -
Order and receiving register
sổ đặt và nhận hàng, -
Order architecture
dạng kiến trúc, thức kiến trúc, -
Order arms
Thành Ngữ:, order arms, (quân sự) bỏ súng xuống áp vào đùi! -
Order at best
chỉ định với giá tốt nhất (mua bán chứng khoán), -
Order bill of lading
vận đơn theo lệnh, -
Order bond
trái phiếu ký danh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.