- Từ điển Anh - Việt
Order or an element in a group
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Order or precedence
thư tự ưu tiên, -
Order paper
Danh từ: bản chương trình làm việc, Kinh tế: phiếu khoán chỉ thị,... -
Order parameter
thông số trật tự, -
Order point
điểm đặt hàng tiếp, ngưỡng đặt hàng, -
Order quantity
số lượng đặt hàng, minimum order quantity, số lượng đặt hàng tối thiểu, optimum order quantity, số lượng đặt hàng tối... -
Order received
đơn đặt hàng nhận được, -
Order register
thanh ghi lệnh, -
Order relation
quan hệ thứ tự, -
Order room
phòng lệnh mua bán, -
Order sample
mẫu lệnh, -
Order sequence
dãy thứ tự, -
Order set
tập hợp thứ tự, -
Order sheet
phiếu đặt hàng, -
Order somebody about/around
Thành Ngữ:, order somebody about/around, sai ai chạy như cờ lông công; sai ai luôn miệng -
Order structure
cấu trúc lệnh, -
Order taking
sự lấy đơn đặt hàng, -
Order tape
băng lệnh, -
Order ticket
phiếu lệnh, -
Order to Suspend work
lệnh tạm ngừng thi công, -
Order to suspend work
lệnh tạm ngừng thi công,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.