- Từ điển Anh - Việt
Orifice plate
Nghe phát âmMục lục |
Hóa học & vật liệu
màng cách
tấm đục lỗ
Đo lường & điều khiển
màng chắn đo
Điện lạnh
tấm chắn đo
tấm đo đục lỗ
tấm đục lỗ đo
Xây dựng
màng chắn sáng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Orifice pole
cực vào, -
Orifice ring
vành lỗ rót, -
Orifice run
cửa nâng, -
Orifice run gate
cửa van nâng, -
Orifice type offtake regulator
cống lấy nước có máng đo parshall, -
Orifice valve
van lỗ, van tiết lưu, van cửa, van cửa, -
Orificeof ureter
lỗ niệu quản, -
Orificial
Tính từ: thuộc lỗ, -
Orificium
Danh từ: lổ, miệng, Y học: lỗ, -
Orificium externum isthmi
lỗ tử cung, -
Orificium externum uteri
lỗ tử cung, -
Orificium hymenis
lỗ màng trinh, -
Orificium ureteris
lỗniệu quản, -
Orificium urethrae externum muliebris
lỗ niệu đạo ngoài nữ, -
Orificium urethrae externum virilis
lỗ níệu đạo ngoài nam, -
Orificium urethrae internum
lỗ niệu đạo trong, -
Orificium vaginae
lỗ âm đạo, -
Orificiumexternum isthmi
lỗ tử cung, -
Orificiumexternum uteri
lỗ tử cung, -
Oriflamme
/ ´ɔri¸flæm /, Danh từ: cờ hiệu (của vua pháp thời xưa), (nghĩa bóng) ngọn cờ đại nghĩa, ngọn...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.