- Từ điển Anh - Việt
Orogenesis cycle
Mục lục |
Toán & tin
chu kỳ tạo nút
Xây dựng
chu kỳ tạo núi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Orogenetic
/ ¸oroudʒi´netik /, Tính từ: (địa lý,địa chất) (thuộc) sự tạo núi, Hóa... -
Orogenetic period
thời kỳ tạo núi, -
Orogenetically
Phó từ:, -
Orogenic
/ ¸ɔrou´dʒenik /, Tính từ: Hóa học & vật liệu: tạo núi, -
Orogenic belt
vành đai tạo núi, -
Orogenic cycle
chu kỳ tạo núi, -
Orogenic geology
địa chất tạo núi, -
Orogenic movement
vận tốc tạo núi, -
Orogenic phase
giai đoạn tạo núi, -
Orogenic pressure
áp lực tạo núi, -
Orogenically
Phó từ:, -
Orogensis
sự tạo núi, -
Orogeny
/ ɔ´rɔdʒini /, như orogenesis, Cơ khí & công trình: chuyển động tạo núi, Xây... -
Orograph
Danh từ: dụng cụ tính độ cao và khoảng cách của núi, dụng cụ đo độ cao, -
Orographic
/ ¸ɔrou´græfik /, Danh từ: (thuộc) sơn văn học, (thuộc) địa hình núi, Hóa... -
Orographic (al) map
bản đồ cao độ vùng núi, -
Orographic map
bản đồ mạch núi, bản đồ sơn văn, -
Orographic precipitation
mưa địa hình, mưa miền núi, -
Orographic rain
mưa địa hình, -
Orographic rainfall
mưa vùng núi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.