- Từ điển Anh - Việt
Orthogonal basic
Xem thêm các từ khác
-
Orthogonal catenary network
mạng lưới tiếp xúc trực giao, -
Orthogonal circles
vòng tròn trực giao, -
Orthogonal clearance
khoảng hở thẳng góc, góc khe hở, góc sau, -
Orthogonal complement
bù trực giao, phần bù trực giao, phần trực giao, -
Orthogonal conditions
điều kiện trực giao, -
Orthogonal cone
nón trực giao, -
Orthogonal coordinates
tọa độ trực giao, -
Orthogonal curvilinear coordinates
tọa độ cong trực giao, -
Orthogonal cut
sự cắt thẳng góc, -
Orthogonal cutting
sự cắt thẳng góc, -
Orthogonal expansion
sự khai triển trực giao, -
Orthogonal frequency division multiplexing
dồn theo tần số trực giao, ofdm, -
Orthogonal functions
hàm trực giao, normalized orthogonal functions, hàm trực giao chuẩn hóa -
Orthogonal group
nhóm trực giao, extended orthogonal group, nhóm trực giao mở rộng, real orthogonal group, nhóm trực giao thực -
Orthogonal instruction set
tập lệnh trực giao, -
Orthogonal involution
phép đối hợp trực giao, -
Orthogonal linear components
thành phần tuyến tính trực giao, -
Orthogonal matrix
ma trận trực giao, improper orthogonal matrix, ma trận trực giao tầm thường -
Orthogonal normal basic
cơ sở trực chuẩn, -
Orthogonal normal basis
cơ sở siêu việt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.