- Từ điển Anh - Việt
Osteogenesis
Nghe phát âmMục lục |
/¸ɔstiou´dʒenisis/
Thông dụng
Danh từ
(sinh vật học) sự tạo xương
Chuyên ngành
Y học
sự tạo xương
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Osteogenesis imperfecta
bệnh tạo xương bất toàn, bệnh xương dòn, -
Osteogenetic
Tính từ: (sinh vật học) tạo xương, -
Osteogenetic layer
lớp tạo xương, -
Osteogenic
do, gồm mô tạo xương, -
Osteogenic sarcoma
sacôm sinh xương, -
Osteogenic tissue
mô sinh xương, -
Osteogenous
(do, gồm) mô tạo xương, -
Osteogeny
Danh từ: Y học: (sự) tạo xương, -
Osteography
Danh từ: khoa mổ xẻ xương, -
Osteohalisteresis
sự mất chất khoáng xương, -
Osteoid
/ ´ɔsti¸ɔid /, Tính từ: tựa xương, giống xương, Y học: dạng xương,... -
Osteoid aneurysm
phình mạch xương, -
Osteoid sarcoma
sacôm dạng xương, -
Osteoidaneurysm
phình mạch xương, -
Osteolathyrism
loạn xương do đậu thơm (lathyrus odoratus), -
Osteolipochondroma
u xương-mỡ-sụn, -
Osteolipoma
u mỡ xương, -
Osteolite
Danh từ: (khoáng vật học) oteolit, osleolit, -
Osteologia
môn học xương, cốt học, -
Osteological
/ ¸ɔstiə´lɔdʒikl /, tính từ, (thuộc) khoa xương,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.