- Từ điển Anh - Việt
Out-of-court settlement
Xem thêm các từ khác
-
Out-of-date
/ ´autəv´deit /, Tính từ: không còn đúng mốt nữa, lỗi thời, Cơ - Điện... -
Out-of-date cheque
chi phiếu đã quá hạn, -
Out-of-door
Tính từ: ngoài trời, ở ngoài trời, ở bên ngoài, ngoài trời, -
Out-of-door drying
sự hong ngoài trời, -
Out-of-doors
/ ´autəv´dɔ:z /, danh từ, khu vực bên người (của một toà nhà...), ngoài trời -
Out-of-face
ngoài bề mặt, thi công, out-of-face surfacing, gia công ngoài bề mặt -
Out-of-face Surfacing
gia công ngoài bề mặt, -
Out-of-fashion
Tính từ: lỗi thời, -
Out-of-favor industry or stock
ngành kinh doanh hay chứng khoán không được ưa thích, -
Out-of-gauge load
hàng quá khổ, -
Out-of-home advertising
quảng cáo nơi công cộng, -
Out-of-home audience
người nghe ngoài nhà (quảng cáo), -
Out-of-home media
phương tiện truyền thông đại chúng ngoài trời, -
Out-of-home media services
hãng các dịch vụ thông tin đại chúng ngoài trời, -
Out-of-line
sai tim, lệch trục, không đồng trục, -
Out-of-line joint
khớp cácđăng, -
Out-of-market traffic
số người đi qua bảng quảng cáo ngoài trời, -
Out-of-money
ngoài giá (trong một giao dịch lựa chọn), -
Out-of-operation
/ ´autəv¸ɔpə´reiʃən /, Xây dựng: không hoạt động được, Kỹ thuật... -
Out-of-order
/ ´autəv¸ɔ:də /, Kỹ thuật chung: lệch khỏi trật tự, sai hỏng, hư hỏng(về máy móc),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.