- Từ điển Anh - Việt
Out and about
đi đây đi đóđi đây đi đó
Xem thêm các từ khác
-
Out and away
Thành Ngữ:, out and away, out -
Out and out
Tính từ: hoàn toàn; tuyệt đối, an out and out fraud, một sự bịp bợm hoàn toàn, out and out war,... -
Out and outer
Danh từ: (từ lóng) tay cự phách, người cực đoan, -
Out and to be out for something
Thành Ngữ:, out and to be out for something, đang đi tìm cái gì; theo đuổi cái gì; quyết tâm kiếm... -
Out at elbows
Thành Ngữ:, out at elbows, sờn khuỷu, thủng khuỷu tay (áo) -
Out at heels
Thành Ngữ:, out at heels, rách gót (bít tất) -
Out at sea
ở ngoài khơi ., -
Out balance
sự mất cân bằng, sự mất cân bằng, -
Out bargain
giỏi mặc cả, -
Out broadcasting van
trạm phát lưu động, -
Out clearing
gởi đi thanh toán bù trừ, -
Out clearing (out-clearing)
sự gửi ngân phiếu đến sở thanh toán, -
Out clearing book
sổ ghi tổng ngạch phiếu khoán phải trả, -
Out door signal
tín hiệu bên ngoài, -
Out for scalps
Thành Ngữ:, out for scalps, đang ở trong một cuộc xung đột; (nghĩa bóng) gây sự, gây gỗ, hung hăng -
Out from under
Thành Ngữ:, out from under, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) thoát khỏi cảnh khó khăn, thoát khỏi... -
Out going message
điện tín đi, điện tín mang đi, -
Out in left field
có lối suy nghĩ không giống những người khác, -
Out knee
tật gối lệch ra ngoài,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.