- Từ điển Anh - Việt
Output device
Mục lục |
Toán & tin
thiết bị ra
Xây dựng
bộ đưa ra
Điện
bộ kết xuất
Giải thích VN: Phần sau cùng của máy điện toán ghi lại phần giải các bài toán. Gồm có cả các bộ phận đọc tài liệu rất mau như bộ máy xuyên phiếu, như đánh chữ hoặc máy ghi băng.
Kỹ thuật chung
thiết bị xuất
- logical output device
- thiết bị xuất logic
- physical output device
- thiết bị xuất vật lý
- standard output device
- thiết bị xuất chuẩn
- system output device
- thiết bị xuất của hệ thống
- system output device
- thiết bị xuất hệ thống
- VOD (voice-output device)
- thiết bị xuất tiếng nói
- voice-output device (VOD)
- thiết bị xuất tiếng nói
Kinh tế
thiết bị đầu ra (trong hệ thống máy tính như máy in...)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Output display
màn hình đầu ra, -
Output display area
vùng hiển thị dữ liệu xuất, -
Output display terminal
sự hiển thị dữ liệu ra, màn hình đầu ra, -
Output divergence
sự phân kỳ đầu ra, -
Output document
tài liệu xuất, -
Output electrode
điện cực nối ra, -
Output element
phân tử đầu ra, phần tử xuất, bộ ra, ghép đầu ra, -
Output end
đầu công suất ra, mặt đầu ra, -
Output equipment
thiết bị đầu ra, thiết bị xuất, thiết bị ra, -
Output error
sai số đại lượng ra, sai số (đưa ra), -
Output factor
hệ số ra, hệ số hiệu suất, hiệu suất, -
Output feedback
hồi tiếp từ đầu ra, hồi tiếp từ lối ra, phản hồi kết xuất, -
Output field
trường dữ liệu xuất, -
Output file
tệp ra, tệp xuất, tập tin dữ liệu xuất, -
Output filter
bộ lọc (có) lối ra, -
Output format
định dạng ra, định dạng xuất, -
Output formatter
bộ tạo dạng ra, bộ tạo khuôn ra, -
Output function
hàm ra, -
Output gap
khe ra, -
Output header label
nhãn đầu băng xuất,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.