- Từ điển Anh - Việt
Output meter
Cơ khí & công trình
dụng cụ đo công suất
máy đếm sản phẩm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Output method
phương pháp sản lượng, -
Output mode
chế độ xuất, chế độ ra, -
Output monitor
bộ giám sát đầu ra, màn hình đầu ra, -
Output of a system
đầu ra của hệ thống, -
Output of motor
năng lượng động cơ, -
Output operation
thao tác ra, -
Output order
lệnh ra, lệnh xuất, -
Output outside dialogue
lượng ra ngoài điện đàm, đầu ra ngoài điện đàm, -
Output per hour
sản lượng/ giờ, -
Output per man/hour
sản lượng theo đầu người/ giờ, -
Output per worker
sản lượng của một công nhân, -
Output peripheral
thiết bị ngoại vi ra, -
Output picture signal-to-weighted noise ratio
tiếng ồn có trọng số, -
Output port
cổng ra, cổng xuất, cổng ra, audio output port, cổng ra âm thanh -
Output power
công suất (đầu) ra, cổng suất đầu ra, công suất phát, điện lượng, công suất ra, average output power, công suất đầu ra... -
Output price
giá đầu ra, -
Output primitive
đơn vị đồ họa, phần tử hiển thị, -
Output priority
sự ưu tiên xuất, -
Output procedure
thủ tục ra, thủ tục xuất, -
Output process
quá trình xuất dữ liệu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.