- Từ điển Anh - Việt
Outwear
Nghe phát âmMục lục |
/¸aut´wɛə/
Thông dụng
Ngoại động từ .outwore, .outworn
Bền hơn, dùng được lâu hơn
Dùng cũ, dùng hỏng
Làm kiệt sức, làm (ai) không chịu đựng được nữa
Chịu đựng suốt (khoảng thời gian...)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Outweep
Ngoại động từ .outwept: khóc giỏi hơn (ai); khóc dai hơn, -
Outweigh
/ ¸aut´wei /, Ngoại động từ: nặng hơn; nặng quá đối với (cái gì...), có nhiều tác dụng hơn,... -
Outwind
Ngoại động từ: làm cho thở dốc ra, -
Outwit
/ ¸aut´wit /, Ngoại động từ: khôn hơn, mưu mẹo hơn, láu hơn, Đánh lừa, Từ... -
Outwith
Danh từ: ( Ê-cốt) ngoài ra, -
Outwork
/ ´aut¸wə:k /, Danh từ: công sự phụ (ở ngoài giới hạn công sự chính), công việc (làm ở ngoài... -
Outworker
/ ´aut¸wə:kə /, Danh từ: công nhân làm việc ngoài trời, ngoài nhà máy; người làm gia công,Outworking
việc làm ngoài,Outworld
Danh từ: thế giới bên ngoài,Outworn
/ ¸aut´wɔ:n /, Động tính từ quá khứ của .outwear: Tính từ: (thơ...Outwrest
Ngoại động từ: cưỡng đoạt,Ouzel
/ u:zl /, Danh từ: (động vật học) chim két, a ring ouzel, chim két khoang cổOuzo
/ ´u:zou /, Danh từ: rượu hy-lạp có mùi hồi, thường được pha với nước,Ova
/ ˈoʊvə /, Kinh tế: trứng,Oval
/ ouvl /, Tính từ: có hình trái xoan, Danh từ: hình trái xoan, hình bầu...Oval-head screw
vít có đầu ovan, vít đầu ôvan,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.