- Từ điển Anh - Việt
Overcall
Nghe phát âmMục lục |
/´ouvə´kɔ:l/
Thông dụng
Ngoại động từ
Xướng bài cao hơn (bài brit) (như) overbid
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Overcanopy
che tán lên, Ngoại động từ: che tán lên, che màn lên, -
Overcapacity
năng suất dư thừa, sự đôn sức chứa, sự tăng khả năng thu nhận, -
Overcapitalization
Ngoại động từ: Đánh giá quá cao vốn (một công ty), Đầu tư quá nhiều vào (một công việc... -
Overcapitalization company
công ty lập vốn quá mức, -
Overcapitalize
/ ¸ouvə´kæpitə¸laiz /, Ngoại động từ: Đầu tư quá nhiều, Đánh giá vốn quá cao, -
Overcapitalized company
công ty lập vốn quá mức, đầu tư quá nhiều vào (công ty), -
Overcare
Danh từ: sự quá cẩn thận, -
Overcareful
/ ¸ouvə´kɛəful /, Tính từ: quá cẩn thận, -
Overcarriage
chở nhầm (hàng) sang cảng khác, -
Overcarry
vận chuyển quá cảng đến, -
Overcast
/ ¸ouvə´ka:st /, Ngoại động từ .overcast: làm u ám, phủ mây (bầu trời), vắt sổ (khâu), quăng... -
Overcast condition
điều kiện mây mù dày đặc, -
Overcasting
Danh từ: sự vắt sổ, sự vắt sổ, -
Overcaution
Danh từ: sự quá thận trọng; tính quá thận trọng, sự chở quá mức, -
Overcautious
/ ¸ouvə´kɔ:ʃəs /, Tính từ: quá thận trọng, -
Overcharge
/ ¸ouvə´tʃa:dʒ /, Danh từ: gánh quá nặng (chở thêm), sự nhồi nhiều chất nổ quá; sự nạp... -
Overcharge (on) an account
tăng thêm giá một hóa đơn, tính cái gì trội thêm trên một hóa đơn, -
Overcharge of an account
phần tăng (thêm) của một tài khoản, -
Overcharge price
giá tính quá cao,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.