- Từ điển Anh - Việt
Override
Nghe phát âmMục lục |
/ouvə'raid/
Thông dụng
Ngoại động từ .overrode, .overridden
Cưỡi (ngựa) đến kiệt sức
Cho quân đội tràn qua (vùng địch đóng quân)
Giày xéo (ngựa..)
(nghĩa bóng) gạt ra một bên, không thèm đếm xỉa đến
Là quan trọng hơn (cái gì); cho là mình có quyền cao hơn
(y học) gối lên (xương gãy)
hình thái từ
- past overrode
- PP : overridden
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
cưỡi qua
hủy bỏ
khống chế được
làm mất hiệu lực
ghi đè
giành quyền
sự giành được quyền
sự xoắn quá
Kinh tế
suất lũy tiến/phụ trội
vi phạm luật, hợp đồng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- abrogate , annul , cancel , defeat , nullify , quash , reverse , revoke , supersede , trample upon , veto
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Override control
sự điều chỉnh khống chế, sự điều khiển khống chế, -
Override limit
giới hạn tổng hợp, -
Override switch
công tắc khống chế, -
Overriding
/ ¸ouvə´raidiη /, Tính từ: quan trọng hơn bất cứ nhận định nào khác, Toán... -
Overriding clause
điều khoản vi phạm, -
Overriding commission
hoa hồng bao tiêu, tiền hoa hồng đặc biệt, -
Overriding discount
bớt giá tổng hợp, sự bớt giá tổng hợp, -
Overriding face
bề mặt địa đi, -
Overriding importance
sự tối (quan) trọng, -
Overriding price
giá quá cao (của đại lý), -
Overriding process control
điều khiển khống chế quy trình, -
Overriding royalty
thuế khoáng nghiệp trái luật, -
Overring
vành mẹ, -
Overripe
/ ´ouvə¸raip /, Tính từ: chín nẫu, Thực phẩm: chín nẫu, -
Overripe dough
bột nhào lên men quá chín, -
Overrule
/ ˌoʊvərˈrul /, Ngoại động từ: cai trị, thống trị, (pháp lý) bác bỏ, bãi bỏ, gạt bỏ,Overrun
/ ¸ouvə´rʌn /, Danh từ: sự lan tràn, sự tràn ra, sự vượt quá, sự chạy vượt (giờ..), số...Overrun (costs)
sự vượt quá phí tổn ước tính,Overrun (vs)
chạy quá mức, chạy tràn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.