- Từ điển Anh - Việt
Overtime cost
Kinh tế
phí tổn làm ngoài giờ
Xem thêm các từ khác
-
Overtime work
việc làm ngoài giờ, làm ngoài giờ, việc làm ngoài giờ, việc làm thêm giờ, -
Overtire
/ ¸ouvə´taiə /, Ngoại động từ: bắt làm việc quá mệt, Hình thái từ:,... -
Overtly
Phó từ: công khai, không úp mở, overtly critical of his work, chỉ trích thẳng thắn công việc của... -
Overtoe
ngón chân cái cong phủ ngón khác, -
Overtoil
Danh từ: việc làm thêm, -
Overtoiled
Tính từ: phải làm việc quá sức, -
Overtone
/ ´ouvə¸toun /, Danh từ: (âm nhạc) âm bội, ( số nhiều) sự gợi ý; ý nghĩa phụ, ngụ ý thêm,... -
Overtonnage
sự thừa tàu, thừa trọng tải, -
Overtop
/ ¸ouvə´tɔp /, Ngoại động từ: cao hơn, trở nên cao hơn, vượt trội hơn, có quyền hạn cao;... -
Overtopping
sự tràn đỉnh, -
Overtopping flood
lũ tràn, lũ tràn, -
Overtrade
/ ¸ouvə´treid /, Nội động từ: buôn bán quá khả năng vốn, buôn bán quá khả năng tiêu thụ,... -
Overtrading
sự buôn bán quá khả năng vốn, -
Overtrain
/ ¸ouvə´trein /, Ngoại động từ: (thể dục,thể thao) bắt luyện tập nhiều quá, Nội... -
Overtransfusion
truyền máu quá nhiều, -
Overtravel
hành trình quá đà (xupap,pittông), khoảng vượt quá (bàn máy, xe dao), sự vượt quá vị trí, hành trình quá đà (xupap hoặc pit... -
Overtravel limit
cữ chặn khoảng chạy, -
Overtrump
/ ¸ouvə´trʌmp /, Ngoại động từ: Đánh (con bài chủ) cao hơn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.