- Từ điển Anh - Việt
PCL (Peripheral component interface)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
PCL (Protocol control information)
thông tin điều khiển giao thức, -
PCL (printer control language)
ngôn ngữ điều khiển máy in, -
PCL (program controlled interrupt)
ngắt điều khiển bằng chương trình, -
PCL local bus (peripheral component interconnect local bus)
đường truyền dẫn cục bộ nối thành phần ngoại vi, -
PCM/FM modulation
điều biến pcm/fm, -
PCMCIA (Personal Computer Memory Card International Association)
hiệp hội pcmcia, -
PCMCIA card services
dịch vụ thẻ pcmcia, -
PCMCIA connector
bộ nối pcmcia, đầu nối pcmcia, -
PCMCIA slot
khe cắm pcmcia, -
PCM (Powertrain control module)
module điều khiển truyền động, -
PCM (Punched card machine)
máy đọc phiếu đục lỗ, -
PCM (pulse code modulation)
điều biến mã xung, sự điều biến mã xung, -
PCM Expansion Bus (PEB)
thanh (bus) mở rộng pcm, -
PCM Interface Unit (PLI)
khối giao diện pcm, -
PCM codec
cođec pcm, -
PCM encode system
hệ thống mã hóa pcm, -
PCM encoder-decoder
cođec pcm, -
PCM filter
bộ lọc pcm, -
PCM format
khuôn dạng pcm, -
PCM frame alignment
sự khóa mành pcm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.