- Từ điển Anh - Việt
PEPE (parallel element-processing ensemble)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
PEP (partitioned emulation programming)
sự lập trình mô phỏng phân chia, -
PEP (peak envelope power)
công suất đường bao đỉnh, -
PERT
Tính từ: sỗ sàng, xấc xược, thiếu lịch sự (lời nói, thái độ...), (từ mỹ,nghĩa mỹ) hoạt... -
PERT (program evaluation and review technique)
kỹ thuật xem xét và đánh giá chương trình, -
PER (Packed encoding rules)
quy tắc mã hóa nén, -
PER (Program event recording)
sự ghi biến cố chương trình, -
PETE
pete, vật liệu dẻo nóng dùng làm chai nhựa dẻo và lon nhựa cứng đựng nước ngọt. -
PETIFIX process
quá trình petrifix (hóa rắn chất thải đặc biệt), -
PETT (positron emission transaxial tomography
máy chụp cắt lớp phát xạ positron, -
PET (Personal electronic transaction)
sự giao dịch điện tử cá nhân, -
PET (Personal electronic transactor)
bộ giao dịch điện tử cá nhân, -
PET film
màng pet, màng polyetylen, -
PEV
, -
PEV (peak envelope voltage)
điện áp đường bao dỉnh, -
PE (Page end character)
ký tự cuối trang, ký tự kết thúc trang, -
PE (Phase encoding)
sự mã hóa pha, -
PE (Processing element)
phần tử xử lý, thành phần xử lý, -
PE headlight
ddèn pha pe, -
PFCC (paper feed control character)
ký tự điều khiển nạp giấy, -
PFM (Program fault management)
sự quản lý lỗi chương trình,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.