- Từ điển Anh - Việt
PIN photodiode
Xem thêm các từ khác
-
PINdiode attenuator
bộ suy giảm đi-ốt pin, -
PIO (Programmed Input-Output)
vào ra được lập trình (pio), -
PIO (programmed I/O)
vào/ra được lập trình, -
PIPO (parallel input-parallel output)
nhập song song-xuất song song, -
PIP (Problem isolation procedure)
thủ tục cô lập vấn đề, phương pháp cách ly sự cố, -
PIP (Program initialization parameters)
các tham số khởi đầu chương trình, -
PIR
Danh từ: (viết tắt của pasive infra red) hệ thống đo thân nhiệt, -
PIRV (programmed interrupt request vector)
vectơ yêu cầu ngắt được lập trình, -
PISO (parallel input serial output)
nhập song song-xuất nối tiếp, -
PIU (Path Information Unit)
đơn vị thông tin đường dẫn, -
PI (polyimide)
polyimit, -
PI (program isolation)
sự cô lập chương trình, -
PI action (proportional plus integral action)
tác động pi, tác động tỷ lệ cộng tích phân, -
PI control
điều chỉnh pi (tỷ lệ và tích phân), -
PL/I (programming language One)
ngôn ngữ lập trình 1, -
PL/Product Liability
trách nhiệm sản xuất, -
PLA (peripheral interface adapter)
bộ tương hợp giao diện ngoại vi, -
PLA (programmable logic array)
mảng logic khả lập trình, mảng logic lập trình được, -
PLB (presentation services local block)
khối cục bộ dịch vụ trình bày, -
PLC
bộ điều khiển lập trình được (programmable logical controller),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.