- Từ điển Anh - Việt
PPP (point-to-point Protocol)
Nghe phát âmMục lục |
Toán & tin
giao thức liên kết điểm-điểm
Giải thích VN: Có hai phương pháp được cộng đồng Internet chấp nhận khi đóng gói và truyền tải gói dữ liệu IP qua một chuỗi các liên kết điểm-điểm. SLIP (Serial Line Internet Protocol) là phương pháp thứ nhất, và PPP (Point-to-Point Protocol: Giao thức kết nối điểm-điểm) là phương pháp thứ hai. Trong khi SLIP là giao thức nguyên thủy, PPP vẫn chiếm ưu thế hơn bởi vì nó hoạt động chung với các giao thức khác như IPX (Internetwork Packet Exchange). PPP được định nghĩa bởi IETF trong tài liệu RFC từ số 1661 đến 1663.
Giao thức liên kết điểm-điểm-PPP
Giải thích VN: Có hai phương pháp được cộng đồng Internet chấp nhận khi đóng gói và truyền tải gói dữ liệu IP qua một chuỗi các liên kết điểm-điểm. SLIP (Serial Line Internet Protocol) là phương pháp thứ nhất, và PPP (Point-to-Point Protocol: Giao thức kết nối điểm-điểm) là phương pháp thứ hai. Trong khi SLIP là giao thức nguyên thủy, PPP vẫn chiếm ưu thế hơn bởi vì nó hoạt động chung với các giao thức khác như IPX (Internetwork Packet Exchange). PPP cung cấp các nối kết từ bộ định tuyến này đến bộ định tuyến kia, từ host đến bộ định tuyến, và từ host đến host. PPP được sử dụng phổ biến cho các liên kết Internet trên các đường dây quay số. Ví dụ, các người dùng tại nhà quay số đến các ISP (Internet service providers) tại địa phương của họ. Sau khi modem đã tạo ra một nối kết, một phiên PPP được thiết lập giữa hệ thống của người dùng và nhà cung cấp dịch vụ.
Kỹ thuật chung
giao thức điểm nối điểm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
PPSN (primary program operator interface task)
mạng chuyển bó công cộng, -
PPS (Park position switch)
công tắc đèn đỗ xe, -
PPX (private packet switching exchange)
tổng đài chuyển mạch bó nội bộ, tổng đài chuyển mạch bó riêng, -
PP (parallel print)
in song song, -
PQA (protected queue area)
vùng hàng đợi có bảo vệ, -
PR
Danh từ: public relation: quan hệ công chúng, giao tiếp cộng đồng, Nghĩa chuyên... -
PRA
Nghĩa chuyên nghành: cấu trúc bản ghi bệnh nhân, -
PRAM (parallel random access machine)
máy truy cập ngẫu nhiên song song, -
PRC (primary return code)
mã trở về chính, -
PREMises
, -
PREMises Information System (PREMIS)
hệ thống thông tin tại gia, -
PRN (primary resource name)
tên nguồn sơ cấp, -
PROLOG
/ ˈproʊlɔg /, ngôn ngữ prolog, -
PROM
/ prɒm /, Danh từ: (thông tục) cuộc đi dạo, cuộc đi chơi; nơi dạo chơi (như) promenade, (thông... -
PROM-eraser
/ prom-i'reizə(r) /, bộ xóa prom, -
PROM (Programmable read only memory)
bộ nhớ chỉ đọc được lập trình, -
PROgraming in LOGic
ngôn ngữ prolog, -
PRR (pulse repetition rate)
tốc độ lặp lại xung, -
PR (print error)
lỗi in, -
PSA (particle size analyser)
máy phân tích cỡ hạt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.