- Từ điển Anh - Việt
PSH (physical services header)
Xem thêm các từ khác
-
PSI
chỉ số chuẩn về chất gây ô nhiễm, chỉ số của một hay nhiều chất ô nhiễm, dùng để thông báo cho mọi người về khả... -
PSI (Pound per square inch)
đơn vị đo áp suất, -
PSK-telephony signal
tín hiệu điện tín psk, tín hiệu điện tín psk, -
PSK (phase-shift keying)
sự đánh tín hiệu dịch pha, -
PSK (phase shift keying)
kỹ thuật khóa chuyển pha, -
PSK message signal
tín hiệu thông báo psk, -
PSN (Packet switch node)
nút chuyển bó, -
PSN (Packet switching network)
mạng chuyển theo bó, -
PSN (Print sequence number)
số hiệu dãy in, -
PSN (Public switched network)
mạng chuyển mạch công cộng, -
PSN (packet-switched network)
mạng chuyển bó, mạng chuyển gói, -
PSR (program support representative)
đại diện hỗ trợ chương trình, -
PSSA (program static storage area)
vùng lưu trữ tĩnh của chương trình, -
PSS (Process scheduling services)
các dịch vụ lập biểu quá trình, -
PSS (Programmable store system)
hệ thống lưu trữ lập trình được, -
PSTN Internet Interfaces (PINT)
các giao diện internet của pstn, -
PST (process scheduling table)
bảng lập biểu quá trình, -
PSV (program status vector)
vectơ trạng thái chương trình, -
PSW (Processor status word)
từ trạng thái của bộ xử lý, từ trạng thái bộ xử lý, -
PSW (program status word)
từ trạng thái chương trình,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.