- Từ điển Anh - Việt
Pachyderm
Nghe phát âmMục lục |
/,pæki'dəm/
Thông dụng
Danh từ
(động vật học) loài da dày (voi, tê giác..)
(nghĩa bóng) người mặt dày mày dạn, người không biết nhục
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- elephant , hippopotamus , mammoth , mastodon , rhinoceros
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pachyderma
/ pæ'sidəmə /, Danh từ, số nhiều: Động vật da dày, chứng dày da, -
Pachyderma circumscripta
dày (biểu mô) thanh quản khu trú, -
Pachyderma laryngis
dày (biểu mô) thanh quản khu trú, -
Pachyderma lymphangiectatica
dày dagiãn mạch bạch huyết, -
Pachyderma vesicae
dày mềm mạc bàng quang, -
Pachydermal
/ ,pæki'dəməl /, -
Pachydermatocele
u thần kinh dạng phù voi, -
Pachydermatous
/ ,pæki'dəmeitəs /, tính từ, (động vật học) (thuộc) loài da dày; có da dày, (nghĩa bóng) mặt dày mày dạn, không biết nhục,... -
Pachydermia
/ pæ'sidəmiə /, chứng dày da, -
Pachydermic
/ ,pæki'dəmik /, Y học: (chứng) phù niêm, -
Pachydermoperiostosis
/ pæ'sidə'moupəriɔ'stəsiz /, chứng dày da viêm màng xương, -
Pachydermoperiostosis plita
(chứng) dày damàng xương nếp gấp, -
Pachydermous
/ ,pæki'dəməs /, -
Pachyemia
máu đặc, -
Pachyglossia
/ ,pæki'glɔsiə /, chứng dày lưỡi, -
Pachygnathous
hàm dày, -
Pachygyria
hồi não rộng, -
Pachyhematous
máu đặc, -
Pachyhemia
máu đặc, -
Pachyhymeme
(có) máu đặc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.