- Từ điển Anh - Việt
Papermaking
Nghe phát âm/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Kỹ thuật chung
sự sản xuất giấy
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Papermaking (paper making)
nghề làm giấy, việc làm giấy, -
Papers
, -
Papers of a firm
sổ sách giấy tờ của một hãng, công ty, -
Papershell
cua bấy, -
Paperweight
Danh từ: cái chặn giấy, -
Paperwhite flower
danh từ: thủy tiên, -
Paperwork
/ ´peipə¸wə:k /, Danh từ: công việc giấy tờ, Kinh tế: công việc... -
Papery
/ ´peipəri /, Tính từ: như giấy; mỏng như giấy, wrinkled , papery skin, da nhăn nheo như giấy -
Paphian
Tính từ: tình dục không chính đáng, Danh từ: gái điếm, -
Papier-mache
giấy bồi, -
Papier m©chÐ
Danh từ: giấy bồi (bột giấy sản xuất theo khuôn hình để làm hộp, khay..), -
Papier m©chð
danh từ giấy bồi, -
Papiers votifs
vàng mã, -
Papiliary muscle of right ventricle ante
cơ nhú trước của tâm thất phải, -
Papiliary muscle of right ventricle anterior
cơ nhú trước củatâm thất phải, -
Papiliary muscleof right ventricle anterior
cơ nhú trước của tâm thất phải, -
Papilionaceous
/ pə-pĭl'ē-ə-nā'shəs /, Tính từ (thực vật học): (thuộc) họ cánh bướm, (thuộc) họ đậu,... -
Papilla
/ pə´pilə /, Danh từ, số nhiều .papillae: Kỹ thuật chung: gai, (sinh... -
Papilla dentis
nhú răng, -
Papilla lacrimalis
nhú lệ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.