- Từ điển Anh - Việt
Parabasal
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tínht ừ
Quanh gốc; bên gốc
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Parabasal body
thể bên gốc, -
Parabion
parabiont, -
Parabiont
vi sinh vật hợp đồng dưỡng sinh, -
Parabiosis
/ ¸pærəbai´ousis /, Danh từ: (sinh vật học) đời sống ghép, Y học:... -
Parabiotic
/ ¸pærəbai´ɔtik /, tính từ, sống ghép, -
Parablast
Danh từ: (sinh vật học) noãn hoàng, bàng trung bì, -
Parablastoma
u bàng trung bì, -
Parable
/ ´pærəbl /, Danh từ: truyện ngụ ngôn, (từ cổ,nghĩa cổ) lời nói bí ẩn, (từ cổ,nghĩa cổ)... -
Parablepsia
giảm thị lực , loạn thị giác, -
Paraboidal coordinates
tọa độ paraboloiđan, -
Parabol
parabôn, -
Parabola
/ pər´æbələ /, Danh từ: (toán học) đường parabôn, Toán & tin:... -
Parabola bola
song song, -
Parabola of convergence
parabôn hội tụ, -
Parabola of higher order
parabôn bậc cao, -
Parabolic
Tính từ: (toán học) (thuộc) đường parabôn (từ hiếm, nghĩa hiếm (như) parabolical), (thuộc) truyện... -
Parabolic(al)
Toán & tin: parabolic (thuộc) parabôn, -
Parabolic(al) girder
dầm pa-ra-bôn, -
Parabolic-index fiber (My)
sợi chỉ số parabon, sợi chiết suất parabon, sợi quặng chiết suất dạng parabon, -
Parabolic-index fibre (Anh)
sợi chỉ số parabon, sợi chiết suất parabon, sợi quặng chiết suất dạng parabon,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.