- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Parabolic catenary
đường dây xích parabôn, -
Parabolic chord truss
dàn có biên hình parabôn, giàn biên có dạng parabon, -
Parabolic concentrator
gương hội tụ parabolic, -
Parabolic coordinates
tọa độ parabolic, -
Parabolic creep
sự rão dạng parabon, -
Parabolic curve
đường có dạng parabôn, -
Parabolic cylinder coordinates
tọa độ trụ parabolic, -
Parabolic cylindrical coordinates
tọa độ trụ parabolic, -
Parabolic distribution of stress
sự phân phối ứng suất dạng parabon, -
Parabolic dome
cupôn parabôn, -
Parabolic extrapolation
phép ngoại suy parabôn, -
Parabolic folium
đường hình lá parabôn, -
Parabolic geometry
hình học parabolic, elliptic parabolic geometry, hình học parabolic eliptic, elliptic parabolic geometry, hình học parabolic elliptic -
Parabolic girder
giàn parabôn, rầm parabôn, -
Parabolic homology
phép thấu xạ parabôn, -
Parabolic hypercylinder
siêu trụ parabolic, -
Parabolic law
quy luật hình parabôn, -
Parabolic load
tải trọng có dạng parabon, -
Parabolic mash antenna
ăng ten lưới parabon, -
Parabolic metric geometry
hình học metric parabolic,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · Tuesday, 16th July 3:50
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
Xem thêm. -
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này -
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
Xem thêm.