- Từ điển Anh - Việt
Paradrome
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Xây dựng
hành lang không mái
Thông dụng
Danh từ
Hành lang không mái
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Paraduodenal
hố tá-hỗng tràng, -
Paraduodenal hernia
thóat vị tá tràng trái, -
Paraduodenal recess
hố tá hỗng tràng, -
Paraelectric cooling
làm lạnh paraelectric, làm lạnh thuận điện, sự làm lạnh paraelectric, -
Paraelectric refrigeration method
phương pháp làm lạnh paraelectric, phương pháp làm lạnh thuận điện, -
Paraepilepsy
cận động kinh, -
Paraesthesia
/ ¸pæres´θi:ziə /, danh từ, dị cảm (cảm giác khác thường châm chích như bị kiến bò, do dây thần kinh ngoại biên bị tổn... -
Paraesthesiae
dị cảm, -
Paraffin
/ ´pærəfin /, Danh từ: dầu hoả (như) paraffin oil; (từ mỹ, nghĩa mỹ (như) coal oil, kerosene), (hoá... -
Paraffin-impregnated paper
giấy tẩm paraphin, -
Paraffin-waxed paper
giấy tẩm sáp paraphin, -
Paraffin (ic) hydrocarbon
hiđrocacbon dãy parafin, hiđrocacbon no, -
Paraffin asphalt petroleum
dầu mỏ atphan-parafin, -
Paraffin base crude
dầu thô nền parafin, -
Paraffin base oil
dầu gốc parafin, -
Paraffin butter
parafin nến mềm, -
Paraffin coating
lớp phủ paraphin, -
Paraffin content
hàm lượng parafin, -
Paraffin dirt
bùn parafin, -
Paraffin distillate
phần chưng cất dầu thắp, phần chưng cất parafin, sản phẩm chưng cất từ parafin,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.