- Từ điển Anh - Việt
Parallel gears
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Parallel girder
dầm có biên song song, giàn mạ song song, rầm mạ song song, -
Parallel gluing
sự gắn song song, -
Parallel guide
huớng dẫn song song, -
Parallel gutter
máng song song (ở toàn nhà), -
Parallel haft subtracter
bộ trừ bán phần song song, -
Parallel half adder
bộ cộng bán phần song song, -
Parallel hobbing cutter
dao phay lăn trụ tròn, dao phay lăn trụ tròn, -
Parallel hole
lỗ song song, -
Parallel hosting
sự bố trí song hành, -
Parallel hydraulic jump
nước nhảy phẳng, -
Parallel impedance
trở kháng song song, -
Parallel importing
sự nhập song song, nhập khẩu song song, -
Parallel imports
nhập khẩu song song, -
Parallel in three tubes
mạch ba ống song song, -
Parallel input-parallel output (PIPO)
nhập song song-xuất song song, nhập-xuất song song, -
Parallel input/output
nhập/ xuất song song, vào/ ra song song, -
Parallel input /output
nhập/xuất song song, vào /ra song song, -
Parallel input serial output (PISO)
nhập song song xuất nối tiếp, -
Parallel instruction execution
sự thực hiện lệnh song song, -
Parallel interface
ghép nối song song, giao diện song song, giao tiếp song song, khớp nối song song, centronics parallel interface, giao diện song song centronics,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.