- Từ điển Anh - Việt
Paranoiac
Nghe phát âmMục lục |
/¸pærə´nɔiik/
Thông dụng
Cách viết khác paranoid
Tính từ
(y học) (thuộc) chứng paranoia, (thuộc) chứng bệnh hoang tưởng
- paranoiac fears
- nỗi sợ hoang tưởng
- paranoiac schizophrenia
- trạng thái rối loạn tinh thần hoang tưởng
Danh từ
(y học) người bị paranoia, người mắc bệnh hoang tưởng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Paranoic
/ ¸pærə´nɔik /, danh từ, -
Paranoid
/ ´pærə¸nɔid /, như paranoiac, -
Paranomia
(chứng) quên tên đồ vật, -
Paranormal
/ ¸pærə´nɔ:məl /, Tính từ: huyền bí, siêu linh, dị thường (ngoài phạm vi khoa học giải thích),... -
Paranosis
cái lợi do bệnh, -
Paranota
Danh từ: mầm cánh, -
Paranuchal
Tính từ: bên gáy, -
Paranuclear
cạnh nhân, -
Paranucleus
Danh từ: (sinh vật học) nhân phụ, Y học: thể cận nhân, -
Paraonimiasis
bệnh paragonimus (dịch ho ra máu địa phương), -
Parapack
kiện hàng có dù, -
Parapancreatic
gần tuyến tụy, gần tụy, -
Parapancreatic abscess
áp xe quanh tụy, -
Paraparesis
/ ¸pærəpə´ri:sis /, Y học: liệt nhẹ hai chi dưới, -
Parapathia
bệnh thần kinh tâm lý, -
Parapedesis
bài tiết sắc tố mật qua đường bất thường, -
Paraperitoneal
cận màng bụng, -
Parapertussis
cận ho gà,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.