- Từ điển Anh - Việt
Parasitic aerial
Nghe phát âmMục lục |
Điện tử & viễn thông
ăng ten parazit
Kỹ thuật chung
ăng ten tạp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Parasitic antenna
ăng ten ký sinh, bộ phản xạ tạp, chấn tử thụ động, chấn tử tạp, ăng ten tạp, -
Parasitic aray
dây trời trừ ký sinh, -
Parasitic array
dây trời trừ nhiễu âm, giàn ăng ten tạp, -
Parasitic bacterium
vi khuẩn ký sinh, -
Parasitic capacitance
điện dung khí sinh, điện dung parazit, -
Parasitic capture
sự bắt ký sinh, -
Parasitic choke
cuộn cản ký sinh, -
Parasitic circuit
mạch nhiễu loạn, -
Parasitic component
linh kiện parazit, thành phần parazit, -
Parasitic cone
nón kí sinh, nón núi lửa phụ, -
Parasitic coupling
ghép ký sinh, sự ghép tạp, -
Parasitic crater
miệng núi lửa phụ, -
Parasitic current
dòng parazit, dòng tạp, -
Parasitic cyst
u nang ký sinh trùng, -
Parasitic dermatitis
viêm daký sinh trùng, -
Parasitic diode
đi-ốt ký sinh, đi-ốt parazit, -
Parasitic drag
lực cản do ma sát, lực cản ký sinh, -
Parasitic element
chấn tử ăng ten tạp, bộ phản xạ tạp, chấn tử thụ động, chấn tử tạp, ăng ten tạp, -
Parasitic excitation
sự kích thích tạp, -
Parasitic fetus
thai ký sinh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.