- Từ điển Anh - Việt
Parking ticket
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Parking tower
gara kiểu tháp, -
Parkinson's disease
Danh từ: bệnh parkinson (bệnh mãn tính về hệ thần kinh làm cho các cơ bị rung và yếu), -
Parkinson's law
Danh từ: (đùa cợt) sự đủng đỉnh, -
Parkinson syndrome
hội chứng pakinson, -
Parkinsonian
(thuộc) hội chứng parkinson, -
Parkinsonian syndrome
hội chứng pakinson, -
Parkinsonism
như parkinson's disease, hội chứng liệt rung parkinson, -
Parkish
Tính từ: có dạng công viên, -
Parkland
Danh từ: vùng đất cây cối được chăm sóc để dùng làm công viên, -
Parktronic
cảnh báo vật cản xung quanh, -
Parkway
/ ´pa:k¸wei /, Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) đại lộ (đường rộng có cây hai bên), Giao... -
Parky
/ ´pa:ki /, Tính từ: (từ lóng) lạnh, rét cóng (không khí, thời tiết...) -
Parlance
/ ˈpɑː.lənt s /, Danh từ: cách nói, lối nói, Từ đồng nghĩa: noun,... -
Parlando
Phó từ, tính từ: nói năng gợi cảm, -
Parlante
phó từ/ tính từ, -
Parlay
/ ´pa:li /, Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự đánh cuộc, Động từ:... -
Parlement
Danh từ: pháp viện tối cao ( pháp trước năm 1789), -
Parleto temporal region
vùng đỉnh thái dương, -
Parley
Danh từ: cuộc hoà đàm (giữa những kẻ đối nghịch về vấn đề hoà bình..), Nội... -
Parleyvoo
/ ¸pa:li´vu /, danh từ, (đùa cợt) tiếng pháp, người pháp, nội động từ, (đùa cợt) nói tiếng pháp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.