- Từ điển Anh - Việt
Parnassism
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Parnassus
/ pa:´næsəs /, danh từ, núi thi sơn ( hy lạp), thi đàn, to climb parnassus, lên thi đàn; làm thơ -
Parobolic arch
cuốn parabôn, -
Paroccipital
Tính từ: (giải phẩu học) thuộc mấu chẩm bên, Y học: cận xương... -
Paroccipitut
Danh từ: (giải phẩu học) mấu chẩm bên, -
Parochia
, -
Parochia school
Thành Ngữ:, parochia school, (từ mỹ,nghĩa mỹ) trường cấp 2 - 3 (của một tổ chức (tôn giáo)) -
Parochial
/ pə´roukiəl /, Tính từ: (thuộc) xã; (thuộc) nhà thờ xứ, giáo xứ, (nghĩa bóng) có tính chất... -
Parochialise
Ngoại động từ: làm thành giáo khu, Địa phương hoá; biến thành chật hẹp, cục bộ, Nội... -
Parochialism
/ pə´roukiə¸lizəm /, danh từ, chủ nghĩa địa phương, tính chất địa phương hẹp hòi, -
Parochiality
/ pə¸rouki´æliti /, danh từ, tính chất của xã; tính chất của xứ đạo, tính chất địa phương hẹp hòi, tính thiển cận,... -
Parochially
Phó từ: có tính chất địa phương, có tính thiển cận, -
Paroclynia
sự đẻ khó, -
Parodic
/ pə´rɔdik /, tính từ, (thuộc, có tính chất) xem parody, -
Parodical
/ pə´rɔdikl /, -
Parodist
/ ´pærədist /, danh từ, người viết văn thơ nhại, -
Parodontal
thuộc mô quanh răng, -
Parodontid
u lợi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.