- Từ điển Anh - Việt
Parol
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
(kỹ thuật) parol (nhiên liệu chế từ parafin)
Lời cam kết; lời hứa danh dự
(quân sự) khẩu lệnh
Hóa học & vật liệu
paron
Giải thích VN: Nhiên liệu từ parafin.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Parol agreement
thỏa thuận bằng lời, hợp đồng miệng, thỏa thuận miệng, -
Parol contract
hợp đồng miệng, -
Parole
/ pə´roul /, Danh từ: lời hứa danh dự, bản cam kết (của tù nhân, tù binh... để được tha),... -
Parolee
/ pə¸rou´li: /, danh từ, người được tha theo lời hứa danh dự, -
Parolivary body
trám phụ, -
Parolytic rabies
bệnh dại liệt, -
Paromonmycin
loại kháng sinh chống các vi trùng đường ruột và các amip, -
Paromphalocele
thoát vị cận rốn, -
Paroniria
ác mộng, -
Paronomasia
/ ¸pærənou´meiziə /, Danh từ: sự chơi chữ, câu chơi chữ, -
Paronomastic
/ ¸pærənou´mæstik /, -
Paronychia
viêm mé móng, -
Paronychial
thuộc viêm quanh móng, -
Paronychosis
(sự) tạo móng lạc chỗ, -
Paronym
/ ´pærənim /, Danh từ: (ngôn ngữ học) từ tương tự, -
Paronymic
/ ¸pærə´nimik /, -
Paroophoric
(thuộc) di tích hậu thận, di tích thể wolff, -
Paroophoritic cyst
u nang ống wolff, -
Paroophoritis
viêm di tích hậu thận,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.