- Từ điển Anh - Việt
Part-time worker
Xem thêm các từ khác
-
Part-timer
/ ¸pa:t´taimə /, danh từ, (thông tục) người làm việc bán thời gian, công nhân làm không trọn ngày công, -
Part-whole relation
quan hệ từng phần, -
Part (s) number (p/n, PN)
mã số phụ tùng, -
Part (s) per million
một triệu phần, -
Part II. in bending
bộ phận chịu uốn, -
Part In compression
bộ phận chịu nén, -
Part agglutination
ngưng kết một phần, -
Part and parcel
Thành Ngữ:, part and parcel, như parcel -
Part and parcel of something
Thành Ngữ:, part and parcel of something, như part -
Part cargo charter
sự thuê chở một phần, -
Part delivery
giao một phần, giao từng phần, -
Part exchange
sự lấy lại, sự thu hồi (hàng không bán được), -
Part finished product
bán thành phẩm, -
Part in
cấu kiện chịu uốn, -
Part in bending
cấu kiện chịu uốn, -
Part in compression
bộ phận chịu nén, -
Part in tension
cấu kiện chịu kéo, cấu kiện chịu kéo, -
Part load
một phần tải trọng, tải bộ phận, tải trọng bộ phận, hàng đóng gói, phần trọng lượng, hàng chở không đầy xe, -
Part load efficiency
hiệu xuất phụ tải riêng phần, -
Part load performance
công suất theo sức tải toàn phần,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.