- Từ điển Anh - Việt
Passenger compartment (cab, "cockpit")
Kỹ thuật chung
khoang hành khách
Giải thích VN: Là khoang xe dàng cho người lái và hàng khách cùng ngồi chung.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Passenger compartment or passenger cell
khoang hành khách, -
Passenger cruiser
tầu khách biển khơi, -
Passenger departure hall
phòng lớn hành khách xuất phát, -
Passenger depot
nhà ga, trạm hành khách, -
Passenger elevator
thang máy trở khách, thang máy chở hành khách, thang máy chở người, thang máy hành khách, freight and passenger elevator, thang máy... -
Passenger escalator
cầu thang cuốn đưa khách, -
Passenger fare
giá vé hành khách, -
Passenger ferry
phà chở khách đi bộ, foot-passenger ferry, phà chở khách (đi bộ) -
Passenger flight
chuyến bay chở khách, -
Passenger flow
luồng khách, -
Passenger flows
lưu lượng hành khách, lưu lượng hành khách, -
Passenger hall
phòng hành khách, -
Passenger insurance
bảo hiểm hành khách, aircraft passenger insurance, bảo hiểm hành khách máy bay, motor vehicle passenger insurance, bảo hiểm hành khách... -
Passenger kilometer
hành khách-kilomet, -
Passenger kilometre
hành khách-kilomet, -
Passenger liability insurance
bảo hiểm trách nhiệm hành khách, -
Passenger lift
thang máy chở khách, thang máy chở hành khách, -
Passenger liner
tầu thủy chở khách, bưu thuyền, tàu chở hàng định kỳ, tàu khách định kỳ, -
Passenger list
danh sách hành khách (tàu, máy bay), -
Passenger locomotive
đầu tàu chở khách,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.