- Từ điển Anh - Việt
Passive reflector
Mục lục |
Kỹ thuật chung
bộ phản xạ phẳng
bộ phản xạ thụ động
Giải thích VN: Bộ phản xạ thụ động dùng để chuyển hướng truyền sóng viba hay chùm sòng rađa. Thường được dùng cho tháp tiếp sóng, cho phép bố trí máy phát, trạm lặp sóng và máy thu trên mặt đất thay vì ở trên các đỉnh tháp.
gương phản chiếu thụ động
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Passive reinforcement
cốt thép không chịu lực, -
Passive repeater
máy tăng âm thụ động, trạm tăng âm thụ động, -
Passive resistance
Danh từ: sự kháng cự tiêu cực, Cơ khí & công trình: áp lực đất... -
Passive safety
sự ăn mòn thụ động, -
Passive satellite
vệ tinh thụ động, -
Passive seat belt system
hệ đai an toàn thụ động, -
Passive sensitization
cảm thụ hóathụ động, gây cảm thụ thụ động, -
Passive sensor
bộ phát hiện âm, -
Passive soil pressure
áp lực bị động của đất, -
Passive sound insulation
sự cách âm bị động, -
Passive star
mạng hình sao thụ động, mạng sao thụ động, -
Passive station
trạm thụ động, đài thụ động, -
Passive substrate
nền thụ động, đế thụ động, -
Passive system
hệ bị động, hệ thống thụ động, -
Passive threat
luồng thụ động, -
Passive trade balance
cán cân thương mại thiếu hụt, nhập siêu, -
Passive transducer
bộ chuyển đổi thụ động, -
Passive transport unit
thiết bị vận tải thụ động, -
Passive tremor
run thụ động,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.