- Từ điển Anh - Việt
Patent license
Kinh tế
giấy phép sử dụng bằng sáng chế
quyền sử dụng đặc quyền sáng chế
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Patent license agreement
hiệp định về giấy phép sử dụng đặc quyền sáng chế, -
Patent log
máy đo tốc độ tàu, -
Patent medicine
Danh từ: biệt dược, Nguồn khác: Nghĩa chuyên... -
Patent monopoly
độc quyền bằng sáng chế, -
Patent office
Danh từ: cơ quan xét và cấp bằng sáng chế, cơ quan cấp bằng sáng chế, cục sáng chế, cục sở... -
Patent pending
bằng sáng chế nhờ thẩm định, -
Patent period
thời kỳ tiền hiện, -
Patent pooling
chế độ sử dụng chung bằng sáng chế, -
Patent product
sản phẩm có đặc quyền sáng chế, -
Patent products
sản phẩm có đặc quyền sáng chế, -
Patent relating to improvement
bằng tu nghiệp, -
Patent renewal fees
phí đổi bằng sáng chế hàng năm, -
Patent rights
bản quyền sáng chế, -
Patent rolls
sổ danh mục bằng sáng chế, -
Patent royalties
phí sử dụng bằng phát minh, phí sử dụng quyền chuyên lợi, thuế chuyên lợi (do người thụ nhượng phải trả), -
Patent slip
triền nâng hạ tàu, -
Patent specification
nội dung bằng phát minh, đặc tả bằng phát minh, -
Patent trading
giao dịch bản quyền phát minh, giao dịch quyền chuyên lợi, việc mua bán bằng sáng chế, -
Patentability
/ ¸peitəntə´biliti /, -
Patentable
/ ´peitəntəbl /,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.