- Từ điển Anh - Việt
Path Terminating Entity/Equipment (PTE)
Xem thêm các từ khác
-
Path attenuation
sự giảm (yếu) trên đường đi, -
Path beyond the horizon
đường bên ngoài chân trời, -
Path block
khối đường dẫn, -
Path coefficient
hệ số đường dẫn, -
Path control
sự điều khiển quỹ đạo, -
Path control (PC)
sự điều khiển đường dẫn, -
Path control layer
lớp điều khiển đường dẫn, -
Path control network
mạng điều khiển đường dẫn, -
Path correction
sự hiệu chỉnh đường đi, -
Path difference
hiệu số đường đi, hiệu (số) đường đi, hiệu lộ trình, -
Path independence
tính độc lập của cách lựa chọn, tính độc lập của sự lựa chọn, -
Path information unit (PIU)
đơn vị thông tin đường dẫn, -
Path length
độ dài đường dẫn, khoảng bay, chiều dài quãng đường, độ dài đường đi, độ dài quãng đường, độ dài đường đi,... -
Path memory
bộ nhớ đường truyền, -
Path name
tên dẫn đường, tên lối, -
Path number
số đường dẫn, -
Path of a continuous group
quỹ đạo của nhóm liên tục, -
Path of a projectile
đường đạn, -
Path of action
đường đi của tín hiệu, đường tác dụng, -
Path of contact
đường ăn khớp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.