- Từ điển Anh - Việt
Paving brick
Mục lục |
Xây dựng
gạch lát tường
Kỹ thuật chung
gạch lát đường
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Paving brick (paver)
gạch lát (đường, sàn), -
Paving concrete
bê tông làm đường (lát mặt, vỉa hè), -
Paving expansion joint
khe giãn mặt đường, -
Paving flag
phiến lát lề đường, -
Paving hammer
búa lát đường, -
Paving instrument
dụng cụ lát đường, -
Paving machine
máy lát đường, máy trải đường, -
Paving material
vật liệu lát đường, vật liệu rải đường, vật liệu lát đường, -
Paving mixer
máy trộn bê-tông làm đường, -
Paving on edge
sự lát đá đứng, sự lát đá rìa, -
Paving paint
sơn chịu mài mòn, sơn mặt đường, -
Paving paver
đá lát, lớp lát, -
Paving repair
sự sửa chữa đường, -
Paving sand
cát lát đường, -
Paving stone
Danh từ: Đá lát, phiến đá lát đường, đá lát (đường), đá rải nền đường, lớp đá lát,... -
Paving tile
gạch lát đường, gạch lát nền, -
Paving train
đoàn xe xây dựng đường, -
Paving worker
thợ làm cầu, thợ lát đường, -
Pavior
clinke rải đường, đá lát đường, thợ lát đường, -
Pavior's hammer
búa của thợ lát đường, búa lát đường,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.