- Từ điển Anh - Việt
Pay-off period
Xem thêm các từ khác
-
Pay-office
/ ´pei¸ɔfis /, danh từ, nơi trả tiền, nơi trả lương, -
Pay-out
/ ´pei¸aut /, Danh từ: sự trả tiền, sự trả lương, Kinh tế: hoàn... -
Pay-packet
/ ´pei¸pækit /, danh từ, phong bì đựng tiền lương của nhân viên, -
Pay-roll clerk
nhân viên lao động tiền lương, -
Pay-roll deduction
khấu trừ lương, -
Pay-sheet
/ ´pei¸ʃi:t /, bảng lương, danh từ -
Pay-slip
Danh từ: phiếu trả lương, -
Pay-station
/ ´pei¸steiʃən /, danh từ, trạm điện thoại tự động, -
Pay/settle an old score
Thành Ngữ:, pay / settle an old score, trả được thù về một việc làm sai trái của ai trong quá khứ -
Pay (able) load
tải trọng có ích, -
Pay (to) one's self
trả, thanh toán cho ai, -
Pay As You Throw
thải bao nhiêu thanh toán bấy nhiêu, những hệ thống trong đó người dân thanh toán cho dịch vụ phân hủy và quản lý chất... -
Pay Master General
bộ trưởng bộ ngân khố, -
Pay Per View (PPV)
trả tiền mỗi lần xem, -
Pay TV (pay -TV)
truyền hình trả tiền theo tiết mục yêu cầu, -
Pay Terminal System (PTS)
hệ thống đầu cuối bỏ tiền (dùng thẻ), -
Pay a bill
trả một phiếu tính tiền, trả tiền một hóa đơn, -
Pay a bill (to ...)
thanh toán một tài khoản, trả một phiếu tính tiền, trả tiền một hóa đơn, -
Pay a cheque into one's account (to ...)
gửi một tấm séc vào tài khoản của mình, -
Pay a deposit (to ...)
đóng tiền cọc, trả tiền bảo chứng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.