- Từ điển Anh - Việt
Peak output
Mục lục |
Cơ khí & công trình
công suất đỉnh
Kỹ thuật chung
lưu lượng cao nhất
lưu lượng đỉnh
lưu lượng lớn nhất (trạm thủy điện)
Kinh tế
sản lượng cao nhất
sản phẩm cao nhất
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Peak output flow
lưu lượng phát công suất đỉnh, -
Peak period
giờ cao điểm, thời kỳ cao điểm, giờ cao điểm, peak period traffic, giao thông giờ cao điểm -
Peak period traffic
giao thông giờ cao điểm, giao thông lưu lượng cực đại, giao thông tải cực đại, -
Peak phase deviation
sự lệch hướng của đỉnh pha, -
Peak power
mômen cực đại, tải đỉnh, công suất đỉnh, -
Peak pressure
áp lực lớn nhất, áp lực đỉnh, áp lực đỉnh, áp lực lớn nhất, áp lực lớn nhất, -
Peak production
sự sản xuất trong thời kỳ cao điểm, -
Peak programme level
mức đỉnh của chương trình, -
Peak programme level analyser
bộ phân tích đỉnh biến điệu, -
Peak programme meter
máy đo chương trình cực đại, máy đo chương trình đỉnh, -
Peak programme voltmeter
vôn kế đỉnh, -
Peak pulse amplitude
biên độ xung cực đại, biên độ xung đỉnh, -
Peak rainfall
lượng mưa đỉnh, -
Peak rarefactional pressure
Nghĩa chuyên nghành: áp suất âm lớn nhất trong môi trường có sóng xung siêu âm truyền qua. nó... -
Peak rate
giá giờ cao nhất, tốc độ đỉnh, -
Peak recording level
mức ghi đỉnh, -
Peak rectified current
dòng chỉnh lưu cực đại, -
Peak rectifier circuit
mạch chỉnh lưu đỉnh, -
Peak refrigeration capacity
công suất lạnh tối đa, năng suất lạnh tối đa, -
Peak responding instrument
cái chỉ báo đỉnh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.