- Từ điển Anh - Việt
Pear-shaped
Nghe phát âmMục lục |
/´pɛə¸ʃeipt/
Thông dụng
Tính từ
Hình quả lê
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
hình lê
dạng lê
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pear-shaped centrifuge tube
ống ly tâm hình quả lê, -
Pear-shaped heart
tim hình trái lê, -
Pear-shaped mixing drum
tang trộn hình quả lê, -
Pear-shaped vessel
bình có dạng quả lê, -
Pear-tree
/ ´pɛə¸tri: /, danh từ, như pear, -
Pear brandy
rượu (brandi) lê, -
Pear column
cột pear (cột không có lót, không nẹp), -
Pear curve
đường quả lê, -
Pear essence
tinh dầu lê, -
Pear hard
dầu lê, -
Pear spar
fluorin, -
Pear tree
cây lê, -
Pear wood
gỗ lê, -
Pearl
/ pə:l /, Danh từ: Đường viền quanh dải đăng ten (ở áo gối...), hạt trai, ngọc trai, ngọc trai... -
Pearl-ash
/ ´pə:l¸æʃ /, như potash, -
Pearl-button
/ ´pə:l¸bʌtn /, danh từ, lúa mạch xay (thành những hạt nhỏ), -
Pearl-diver
/ ´pə:l¸daivə /, người mò ngọc trai, danh từ -
Pearl-fisher
/ ´pə:l¸fiʃə /, như pearl-diver, -
Pearl-fishery
/ ´pə:l¸fiʃəri /, danh từ, nghề mò ngọc trai, nơi mò ngọc trai, -
Pearl-fishing
Danh từ: việc mò ngọc trai, nghề mò ngọc trai,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.